TRƯỜNG SƠN TÂY

TRƯỜNG SƠN TÂY

TRƯỜNG SƠN TÂY

TRƯỜNG SƠN TÂY

TRƯỜNG SƠN TÂY
TRƯỜNG SƠN TÂY
249 Nguyễn Văn Lượng, P.10, Quận Gò Vấp, TPHCM

Bảng giá

Bảng Giá Vận Tải

1. Quy chuẩn hàng hóa dịch vụ xe tải T1(≤0,5 Tấn) - T16(Container 40 feet)

 

Kiện hàng

Trọng lượng hàng chở

Kích thước toàn bộ hàng hóa tối đa dài(m) x rộng(m) x cao(m)

Loại xe áp dụng (kg)

T1

≤ 0,5 Tấn

Từ 2,05 x 1,31 x 1,10 đến 2,60 x 1,50 x 1,41

500 – 799

T2

≤ 0,8 Tấn

Từ 2,54 x 1,42 x 1,16 đến 3,20 x 1,62 x 1,58

800 – 999

T3

≤ 1 Tấn

Từ 3,05 x 1,60 x 1,15 đến 3,47 x 1,75 x 1,80

1.000 – 1.249

T4

≤ 1,25 Tấn

Từ 3,17 x 1,67 x 1,11 đến 4,40 x 1,92 x 1,84

1.250 – 1.999

T5

≤ 2 Tấn

Từ 3,48 x 1,67 x 1,49 đến 4,40 x 1,91 x 1,97

2.000 – 2.499

T6

≤ 2,5 Tấn

Từ 3,36 x 1,67 x 1,55 đến 4,47 x 1,83 x 1,78

2.500 – 2.999

T7

≤ 3 Tấn

Từ 4,25 x 1,75 x 1,77 đến 5,03 x 2,12 x 2,39

3.000 – 3.999

T8

≤ 4 Tấn

Từ 4,40 x 1,95 x 1,49 đến 5,79 x 2,10 x 2,42

4.000 – 4.999

T9

≤ 5 Tấn

Từ 4,92 x 2,03 x 1,83 đến 6,75 x 2,33 x 2,47

5.000 – 7.999

T10

≤ 8 Tấn

Từ 5,22 x 2,28 x 1,78 đến 7,80 x 2,36 x 2,50

8.000 – 9.999

T11

≤ 10 Tấn

Từ 6,30 x 2,25 x 2,07 đến 9,20 x 2,39 x 2,53

10.000 – 14.999

T12

≤ 15 Tấn

Từ 8,90 x 2,30 x 2,15 đến 9,22 x 2,39 x 2,54

15.000 – 17.999

T13

≤ 18 Tấn

Từ 9,68 x 2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59

≤18.000

T14

>18 Tấn

Từ 9,68 x2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59

>18.000

T15

Container 20 feet

Từ 5,898 x 2,352 x 2,395 đến 5,898 x 2,689 x 2,395

<28.000

T16

Container 40 feet

Từ 11,796 x 2,352 x 2,395 đến 11,796 x 2,689  x 2,395

<30.000

(*) Ghi chú: Kích thước toàn bộ hàng hoá tối đa là kích thước thùng xe để vận chuyển. Đối với hàng hoá quá khổ để đảm bảo lựa chọn được loại xe với giá phí phù hợp nhất Quý khách hàng nên ghi rõ khối lượng, kích thước hàng hoá (dài, rộng, cao) ở mục “Khối lượng và kích thước hàng hoá” trên App - sShip Công nghệ vận chuyển và mục “Khác" trên Web đặt đơn hàng.

2. Giá cước vận chuyển dịch vụ xe tải

2.1 Dòng xe tải nhẹ

Kiện hàng

T1 (≤0,5 Tấn)

T2 (≤0,8 Tấn)

T3 (≤1 Tấn)

T4 (≤1,25 Tấn)

 

Giá mở cửa 4km (VNĐ)

110.000

130.000

145.000

165.000

 

Giá theo km (VNĐ)

 

 

5km - 15km

14.500

16.500

18.500

19.000

15km - 50km

11.000

11.500

12.500

14.000

50km - 100km

10.000

10.500

11.500

13.000

100km - 200km

6.500

7.000

7.500

8.000

200km - 300km

5.500

6.000

6.500

7.000

> 300km

4.500

5.000

5.500

6.000

Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận

30.000

30.000

30.000

30.000

Giá phí xe chiều về

Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành

 

Giá phí khu vực nội thành

Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

 

2.2 Dòng xe tải hạng trung

Kiện hàng

T5 (≤2 Tấn)

T6 (≤2,8 Tấn)

T7 (≤3 Tấn)

T8 (≤4 Tấn)

T9 (≤5 Tấn)

Giá mở cửa 4km (VNĐ)

180.000

250.000

300.000

350.000

420.000

Giá theo km (VNĐ)

 

5km - 15km

21.500

22.500

23.500

24.000

25.500

15km - 50km

16.000

18.500

18.500

19.500

 

50km - 100km

15.000

15.500

16.000

17.000

18.500

100km - 200km

9.000

10.000

15.000

16.000

17.500

200km - 300km

8.000

9.000

13.000

14.000

15.500

300km - 500km

7.000

8.000

10.000

11.000

12.500

500km - 1000km

7.000

8.000

8.000

9.000

12.500

1000km - 1500km

7.000

8.000

7.000

8.000

9.500

> 1500km

7.000

8.000

5.000

6.000

7.500

Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận

50.000

50.000

60.000

60.000

60.000

Giá phí xe chiều về

Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành

Giá phí khu vực nội thành

Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

2.3 Dòng xe tải nặng

Kiện hàng

T10 (≤5 Tấn)

T11 (≤10 Tấn)

T12 (≤15 Tấn)

T13 (≤18 Tấn)

T14 (>18 Tấn)

Giá mở cửa 4km (VNĐ)

500.000

550.000

650.000

860.000

1.000.000

Giá theo km (VNĐ)

 

5km - 15km

27.500

28.500

31.500

39.000

49.000

15km - 50km

22.500

24.000

27.000

44.500

44.500

50km - 100km

20.500

21.500

24.500

32.000

42.000

100km - 200km

19.500

20.500

23.500

31.000

41.000

200km - 300km

17.500

18.500

21.500

29.000

39.000

300km - 500km

14.500

15.500

18.500

26.000

36.000

500km - 1000km

12.500

13.500

16.500

24.000

34.500

1000km - 1500km

11.500

12.500

15.500

23.000

33.500

> 1500km

9.500

10.500

13.500

21.000

31.500

Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận

60.000

80.000

80.000

80.000

100.000

Giá phí xe chiều về

Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành

Giá phí khu vực nội thành

Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành  thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

2.4 Dòng xe Container

Để kiểm tra giá cụ thể, bạn vui lòng vào trang web báo giá 

(*) Lưu ý:

  • Bảng giá đã bao gồm thuế VAT (10%). Để nhận được hóa đơn quý khách hàng cần lựa chọn “Lấy hóa đơn vận tải” khi tạo đơn hàng.
  • Giá trên chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi. Phí cầu đường được tính thực tế phát sinh theo báo giá của lái xe và được kiểm tra phê duyệt đảm bảo tính chính xác bởi

3. Các dịch vụ gia tăng

Dịch vụ gia tăng để đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng trong vận chuyển dành cho khách hàng. Các dịch vụ gia tăng và cước phí như sau:

Dịch vụ

Hỗ trợ bốc xếp

Tiền lưu đêm

Thời gian chờ / 1 giờ

Vận chuyển 2 chiều *

Xe bảo quản lạnh **

T1 (≤ 0,5 Tấn)

50.000

250.000

30.000

30%

10%

T2 (≤ 0,8 Tấn)

100.000

250.000

30.000

T3 (≤ 1 Tấn)

100.000

250.000

30.000

T4 (≤ 1,25 Tấn)

100.000

250.000

30.000

T5 (≤ 2 Tấn)

150.000

300.000

50.000

T6 (≤ 2,5 Tấn)

150.000

300.000

50.000

T7 (≤ 3 Tấn)

200.000

350.000

50.000

T8 (≤ 4 Tấn)

250.000

350.000

50.000

T9 (≤ 5 Tấn)

300.000

350.000

50.000

T10 (≤ 8 Tấn)

400.000

450.000

50.000

T11 (≤ 10 Tấn)

450.000

450.000

50.000

T12 (≤ 15 Tấn)

600.000

450.000

60.000

T13 (≤ 18 Tấn)

700.000

450.000

60.000

T14 (> 18 Tấn)

800.000

550.000

60.000

T15 (Cont 20')

N/A

550.000

60.000

T16 (Cont 40')

N/A

550.000

60.000

* Chiều về tính theo % giá chiều đi (không bao gồm phí cầu đường) 
** Dịch vụ xe bảo quản lạnh tính theo % so với xe bình thường 
 

4. Thanh toán

  • Đối với khách lẻ chưa ký hợp đồng: Thanh toán toàn bộ phí vận chuyển trực tiếp cho lái xe sau ngay sau khi hoàn thành đơn hàng hoặc chuyển khoản toàn bộ phí vận chuyển cho Truongsontay ngay khi đặt đơn hàng.
  • Đối với khách hàng đã ký hợp đồng: Thanh toán phí vận chuyển được chia làm 2 đợt trong một tháng sau khi Quý Công ty nhận được hoá đơn tài chính hợp pháp và bảng quyết toán chi phí vận chuyển Công ty TNHH Xây Dựng và XNK Trường Sơn Tây

5. Chiết khấu khuyến mại

Quý công ty sẽ được hưởng chiết khấu khuyến mại giảm 5% giá phí vận chuyển cho các đơn hàng thứ 30 trở lên trong 1 tháng.

6. Khu vực giao nhận

Trường Sơn Tây đã phát triển dịch vụ vận chuyển xe tải, container tại 63 tỉnh thành của Việt Nam.

7. Thời gian giao nhận hàng hóa

  • Đối với dịch vụ vận tải dòng xe tải nhỏ công ty chúng tôi phục vụ theo yêu cầu khách hàng và đảm bảo thời gian nhận đơn hàng trên hệ thống trong 30 phút kể từ khi đơn hàng được đặt trên hệ thống. Thời gian đến nhận hàng 45 phút kể từ nhận đơn hàng trên hệ thống và vận chuyển ngay. Sau thời gian trên đơn hàng chưa được nhận trên hệ thống khách hàng liên hệ với công ty hotline: 0932.268.468 để được hỗ trợ vận chuyển đơn hàng. Thời gian đảm bảo giao hàng từ 8h00 đến 22h00 tất cả các ngày trong tuần bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật. Đơn hàng giao buổi tối phải được đặt trên hệ thống trước 18h00 cùng ngày.

 

Bài viết khác

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường